Ngày nay, khi ngày càng nhiều đơn vị cung cấp thép xây dựng trên thị trường thì việc tìm mua thép xây dựng ở đâu để có chất lượng đúng nhà máy, đúng giá ngày càng trở nên khó khăn hơn. Để có thể chọn được đơn vị uy tín nhất, bạn nên tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau như bạn bè, người thân, mạng xã hội Facebook…vv để có được cái nhìn tổng quát nhất về công ty, đơn vị đó. Xin giới thiệu những dấu hiệu cho thấy bạn đang làm việc với công ty thép xây dựng uy tín chuyên nghiệp:
Nội dung chính:
Bảng báo giá thép xây dựng Hôm Nay
Theo thống kê mới nhất tính đến thời điểm hiện nay. Giá thép xây dựng trên thị trường đang có giấu hiệu giảm do có sự cạnh tranh mạnh giữa các thương hiệu thép lớn khác. Vào thời điểm này, giá sắt thép pomina đã giảm 500-700đ/kg so với thời điểm đầu năm. Vậy giá thép xây dựng ngày hôm nay ra sao, kính mời quý vị cùng chúng tôi theo dõi ngay bảng báo giá thép xây dựng hôm nay ngay phía dưới đây:
Thép xây dựng Pomina
Thép Pomina là sản phẩm thép xây dựng thuộc công ty Thép Pomina
Công ty Thép Pomina được thành lập vào năm 1999, gồm 3 nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm lên đến 1,1 triệu tấn thép và 1,5 triệu tấn phôi.
Sản phẩm chính bao gồm thép cuộn, thép thanh vằn. Các mác thép phổ biến của công ty thép Pomina: CB300, CB400, CB500, SD295, SD390, SD490, Gr40, Gr60…đáp ứng các tiêu chuẩn của Việt Nam và quốc tế như: tiêu chuẩn Nhật, Mỹ…vv
Sản phẩm Thép xây dựng Pomina được sản xuất trên dây truyền hiện đại và khép kín, mỗi cuộn, mỗi cây thép xây dựng Pomina ra đời đều phải trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt và chặt chẽ.
Khi nào đạt được các chỉ số tiêu chuẩn theo yêu cầu thì mới được xuất xưởng. Vì vậy Giá thép Pomina luôn là sản phẩm chất lượng cao, xứng đáng là một trong các hãng thép xây dựng được sử dụng nhiều nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay.
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.400 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.400 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
65.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
146.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
241.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
304.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
382.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
500.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Thép xây dựng Việt Nhật
Công ty Cổ phần Thép Việt Nhật được thành lập vào tháng 11 năm 1998 theo luật đầu tư trong nước. Năm 2002 nhà máy cán thép chính thức đi vào hoạt động, cung cấp sản phẩm thép đầu tiên ra thị trường với thương hiệu Thép Việt Nhật (HPS). Từ đó đến nay, Giá thép Việt Nhật đã nhanh chóng trở thành một thương hiệu uy tín, tạo dấu ấn trên nhiều công trình khắp các tỉnh thành, điều này được minh chứng và khẳng định qua việc sản phẩm Thép Việt Nhật luôn được các nhà thầu lớn của quốc gia và quốc tế lựa chọn để xây dựng nhiều công trình trọng điểm của cả nước.
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.700 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.700 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
77.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
111.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
153.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
195.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
254.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
320.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
388.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
510.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/K |
Thép xây dựng Miền Nam
Giá thép Miền Nam được đầu tư dây chuyền hiện đại và khép kín bao gồm:
Xưởng luyện phôi thép có công suất 500.000 tấn/năm.
Xưởng cán có công suất 400.000 tấn/năm.
Cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa 1 triệu tấn/năm.
Sản phẩm thép xuất xưởng của Công ty Thép Miền Nam:
+ Thép tròn từ phi 14 đến phi 50.
+ Thép vằn từ phi 10 đến phi 40.
+ Thép góc đều cạnh.
+ Thép cuộn
Công nghệ sản xuất thép Miền Nam
Sản phẩm thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại và khép kín, được nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Danieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép. Chính vì vậy, sản phẩm Thép Miền Nam luôn đạt chất lượng cao và ổn định, luôn thuộc top 5 thương hiệu thép xây dựng được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất hiện nay.
TT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
99.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
138.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
229.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
289.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
350.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
460.0000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/Kg |
Lưu ý
- Giá thép xây dựng đã bao gồm VAT
- Giao hàng miễn phí đến công trường
- Thép cán trên cán cân. Cây đếm cốt thép
- Chứng khoán luôn có sẵn trong kho. Giao hàng 24/7
- Tại sao chọn mua thép xây dựng tại Lộc Phát?
- Chúng tôi là đại lý cấp 1 pomina thép, Việt Nam Nhật Bản, miền Nam, Hòa Phát
Thép xây dựng là gì ?
Thép xây dựng là một trong những nguyên vật liệu không thể thiếu đối với mọi công trình. Công trình có bền vững, sang trọng và trường tồn với thời gian hay không chính là nhờ vào thép xây dựng.
Sắt thép xây dựng được sử dụng nhiều trong các công trình như đổ mái, đổ bằng, đổ cột… và nó có rất nhiều công dụng khác, góp phần tạo nên một công trình bền vững với thời gian.
Việc lựa chọn đúng loại thép, phù hợp với quy mô công trình sẽ tạo nên tính thẩm mỹ cao, độ bền chắc chắn và giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
Định nghĩa thép xây dựng: Thép xây dựng nói riêng và thép nói chung là hợp kim của sắt, thành phần chính là sắt (Fe), cacbon (C) chiếm từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng, và cùng với một số nguyên tố hóa học khác nữa. Sự kết hợp của các nguyên tố hóa học này làm tăng độ cứng, độ dẻo, độ chịu lực của thép.
2 tiêu chí quan trọng khi chọn mua thép
Chọn thép xây dựng theo mục đích sử dụng
- Tiêu chí đầu tiên mà bạn phải tuân theo đó là chọn thép xây dựng theo đúng mục đích, yêu cầu sử dụng, vì nó đảm bảo độ an toàn và tuổi thọ của công trình.
- Mục đích sử dụng của từng công trình khác nhau là khác nhau. Chắc chắn bạn thấy rằng khi chọn thép để xây nhà ở, bệnh viện, trường học sẽ khác nhiều so với với các loại thép xây dựng dùng để xây cầu, các công trình thủy điện, đường cao tốc, …
Chọn đại lý uy tín để mua thép
- Thông thường thì những hãng thép xây dựng lớn, đặc biệt là những thương hiệu thép xây dựng uy tín mà chúng tôi có giới thiệu qua ở trên, nhà máy thép nào cũng có hệ thống Đại lý phân phối rộng khắp cả nước.
- Bạn hãy đến những đại lý cấp 1 uy tín ở địa phương mình, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm khi mua sản phẩm chất lượng chính hãng, đúng giá
Các loại thép xây dựng tốt nhất hiện nay
Những thương hiệu thép xây dựng nổi tiếng trên thị trường Việt Nam hiện nay phải kể đến như: Thép Miền Nam, thép Pomina, thép Việt Nhật …
Mỗi loại thép nêu trên đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng, bạn cần tìm hiểu những thông tin chính xác về các thương hiệu thép này, so sánh các tiêu chí như: chất lượng, giá cả, độ phổ biến, khả năng ứng dụng, mẫu mã, chế độ hậu mãi, bảo hành… trước khi quyết định mua
Giá các loại thép xây dựng này chênh lệch cũng không nhiều. Bạn cần chọn theo đúng mục đích sử dụng, mua được đúng thép chính hãng và đúng giá là ok.
HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC
Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn- Tp hcm
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000