Giá tôn lạnh màu 5 zem Đông Á

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá tôn lạnh màu 5 zem Đông Á tại công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ được điều chỉnh hợp lý. Sản phẩm tôn lợp này được phủ sơn như: Tôn đen màu (pre-painted cold rolled coil – PPCR), tôn kẽm màu (pre-painted galvanized – PPGI) & tôn lạnh màu (pre-painted galvalume – PPGL).

Với lớp sơn có chất lượng cao nên sẽ giúp tôn tăng khả năng chống chịu những tác động bất lợi với môi trường, nâng cao tính thẩm mỹ vượt bậc.  Hiện tại, chúng tôi nhận báo giá vật tư theo số lượng yêu cầu, hãy gọi đến hotline nhận hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Báo giá tôn lạnh màu 5 sóng Đông Á mới nhất

ton-dong-a

Bảng báo giá tôn lạnh màu 5 zem Đông Á được cập nhật bởi Tôn thép Sáng Chinh

Công ty Tôn thép Sáng Chinh thống kê báo giá từ thị trường mỗi ngày để khách hàng có nhiều thông tin để tham khảo.

Giao hàng nhanh theo yêu cầu. Chúng tôi còn cho ra đời nhiều chính sách ưu đãi chiết khấu cao. Để tư vấn trực tiếp 24/24h, xin khách hàng gọi đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

BẢNG TÔN LẠNH MÀU
TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm 3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm 3.50 106000
0.35 mm 2.00 86000 0.45 mm 3.70 109000
0.40 mm 3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm 2.90         105,500 0.35 mm 2.90              99,000
0.40 mm 3.30         114,500 0.40 mm 3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm 2.90           95,000 0.35 mm 2.90              97,000
0.40 mm 3.30         104,000 0.40 mm 3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG ĐẠI LÝ TÔN THÉP SÁNG CHINH

  • Là đại lý chính thức lâu năm của hãng Tôn Đông Á, công ty chúng tôi cung cấp tôn lạnh mạ màu 5 zem đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn công bố của nhà máy tôn đông á. Báo giá cạnh tranh với thị trường
  • Theo chính sách làm đại lý Tôn Đông Á, tất cả các sản phẩm tôn lạnh màu 5 zem  sẽ được hỗ trợ giao khu vực TPHCM và toàn các tỉnh khu vực phía Nam với chi phí thấp nhất ( sẽ kết hợp với xe chành để giao hàng tới kho người mua ).
  • Khách đặt mua sản phẩm số lượng càng cao thì các chính sách ưu đãi càng hấp dẫn
  • Tư vấn chi tiết dịch vụ 24/7, bao gồm cuối tuần, lễ, tết. Báo giá theo thời điểm là chủ yếu, xin gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Tôn Đông Á tại công ty Tôn thép Sáng Chinh?

Tôn Đông Á là một trong những hãng sản xuất tôn lớn nhất nhì tại Việt Nam, mở rộng quy mô kinh doanh & phân phối sang thị trường nước ngoài.
Sản phẩm mà Tôn thép Sáng Chinh nhập vào kho có xuất xứ rõ ràng –  chất lượng đạt kiểm định theo yêu cầu đưa ra. Ngoài ra thì công ty còn  điều chỉnh báo giá vật tư sao cho phù hợp với chi phí của người sử dụng
Chủng loại tôn Đông Á là đa dạng khác nhau ( tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn lạnh màu,.. ), đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Đặc điểm chung của tất cả các dòng tôn Đông Á xây dựng hiện đại ngày này là có độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn & tuổi thọ kéo dài.

Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á là gì?

Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á là một dạng tôn lợp xây dựng có tính ứng dụng cao. Có khả năng chống ăn mòn rất lớn, phản xạ nhiệt tốt & có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm thông thường. Đây là sản phẩm được nhiều chủ thầu sử dụng ở hầu như mọi công trình xây dựng lớn nhỏ hiện nay như nhà ở, xưởng sản xuất, nhà máy, công trình dân dụng, công cộng…Đồng thời sử dụng để trang trí .nội thất.

Đặc điểm Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á

Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á được sản xuất từ một loại thép cán mỏng trải qua quy trình mạ hợp kim nhôm kẽm với thông thường tỷ lệ là 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon. Sản phẩm này đã & đang được ứng dụng phổ biến trong việc mái nhà, lợp trần nhà hoặc làm vách ngăn cho gia đình, nhà xưởng…

Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á hay còn được gọi là tôn mạ nhôm kẽm. Sự kết hợp của 3 hợp chất Nhôm, Kẽm và Thép đã nâng cao chất lượng, tăng khả năng chống ăn mòn, oxy hóa từ môi trường bên ngoài. Nhờ đó tuổi thọ tôn lạnh cao gấp 4 lần so với tôn kẽm trong cùng một điều kiện môi trường, khí hậu.

Với công nghệ sản xuất hiện đại và quy trình sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe đã tạo nên sản phẩm Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á chất lượng, có tính thẩm mỹ cao, đáp ứng mọi công trình xây dựng hiện nay. Vì thế chúng ngày một được ưa chuộng và sử dụng nhiều.

bang-bao-gia-ton-dong-a-ton-thep-sang-chinh

Ưu điểm vượt trội tôn lạnh màu 5 zem Đông Á

Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á ngày một được các doanh nghiệp tin tưởng & lựa chọn bởi chúng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội dưới đây:

  • Nâng cao tính chống ăn mòn, chống gỉ sét tốt
  • Tuổi thọ Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.
  • Hạn chế việc hấp thu nhiệt lượng và phản xạ nhiệt từ ánh sáng mặt trời, bảo đảm toàn vẹn cho không gian mát mẻ.
  • Có lớp bảo vệ Polyestes tăng khả năng chống tôn bị ố, giữ bề mặt tôn bóng, sáng lâu.
  • Màu sắc phong phú giúp phù hợp với nhiều kiểu thiết kế công trình.
  • Kết cấu và kiểu dáng đa dạng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
  • Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công.

Kích thước tiêu chuẩn Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á

  • Chiều rộng khổ tôn lạnh màu Đông Á: 750 – 1250mm
  • Chiều rộng khổ tôn lạnh màu Đông Á thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn lạnh màu Đông Á khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
  • Độ dày tôn lạnh Đông Á: 5 zem
  • Chiều dài tôn lạnh Đông Á: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng
  • Trọng lượng cuộn: Max 10 tấn
  • Đường kính trong: 508mm

Thông số kỹ thuật

Công suất thiết bị 120.000 tấn/năm
Độ dày (mm) 0.50
Khổ rộng (mm) 750 ÷ 1219
Trọng lượng cuộn (tấn) Tối đa 10 tấn
Đường kính trong (mm) 508

Tiêu chuẩn chất lượng

Màu sắc Màu sắc đa dạng
Thép nền Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á theo tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ). GL to JIS G3321:2010 (Japan); BS EN 10346:2009 (European); AS 1397:2011 (Australia); ASTM A792/ A792M-10 (American).
Lớp sơn phủ Polyester
Lớp sơn mặt chính 5μm – 25μm.
Lớp sơn lót mặt chính 3μm – 10μm.
Lớp sơn mặt lưng 3μm – 15μm.
Lớp sơn lót mặt lưng 3μm – 10μm
Độ cứng bút chì ≥ 2H
Độ bền dung môi Mặt chính ≥ 100 DR. Mặt lưng ≥ 70 DR
Độ bền va đập 500 x 500 mm: Không bong tróc
Độ bền uốn ≤ 3 T
Độ bám dính ≥ 95%
Phun sương muối Mặt chính: Sau 500 giờ, đạt, mặt lưng: Sau 200 giờ, đạt
Giới hạn chảy ≥ 270 MPa (N/mm2)
Trọng lượng cuộn Tối đa 10 tấn
Đường kính trong 508 mm

Tôn Đông Á có phân loại thế nào?

Phân loại sản phẩm thông qua hình dáng

Hình dáng của tôn Đông Á nói chung rất phong phú, điển hình như tôn dạng cuộn/ dạng tấm phẳng/ cắt sóng.

Phân loại sản phẩm thông qua lớp mạ

Tôn Đông Á có các loại chính như tôn kẽm/ tôn lạnh không màu/ tôn màu/ tôn giả vân gỗ…

Dịch vụ chăm sóc và tư vấn cho khách hàng 24/24h

– Tại Miền Nam, chúng tôi tập trung mở rộng & phát triển kho hàng nhằm đẩy khách hàng tiếp cận với dịch vụ trong thời gian nhanh nhất
– Chúng tôi – Sáng Chinh Steel đã hoạt động gần 10 năm qua, có nhiều kinh nghiệm thực tế, giải đáp cho bạn các thắc mắc lớn nhỏ
– Hợp tác với nhiều nhà máy sản xuất tôn lợp công trình có chất lượng cao.
– Mô tả sản phẩm chính xác, độ dày phân phối đáp ứng nhu cầu
– Giá cả cạnh tranh & định kì công ty còn có nhiều chính sách hỗ trợ vận chuyển cho người tiêu dùng

Mạng xã hội:

Twitter Tôn thép Sáng Chinh

Medium Tôn thép Sáng Chinh

Pinterest Tôn thép Sáng Chinh

Tumblr Tôn thép Sáng Chinh

2022/06/16Thể loại : Vật liệu xây dựngTab :

Đối tác của chúng tôi

Cộng đồng khách hàng của chúng tôi tạo nên sự vững mạnh của team Seo Nhật Bản.

zalo