🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Nhận báo giá thép hình V100x100x7x6000mm tại Kho thép Miền Nam. Mong muốn tạo điều kiện thuận lợi để khách hàng mua vật tư xây dựng chất lượng , công ty chúng tôi xin gửi đến người tiêu dùng báo giá thép V100x100x7x6000mm hôm nay. Những yêu cầu về đặc tính kĩ thuật, thông số, kích thước, độ dày, số lượng,.. công ty chúng tôi điều đáp ứng được tất cả
Tư vấn viên có chuyên môn cao, giải đáp tường tận các thắc mắc cho bạn . Đường dây nóng gọi ngay để đặt hàng: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Nội dung chính:
Nhận báo giá thép hình V100x100x7x6000mm tại Kho thép Miền Nam
Bảng báo giá thép hình V100x100x7x6000mm, Kho thép Miền Nam nhập đầy đủ mác thép với nguồn gốc rất rõ ràng. Ở mỗi loại thép mạ kẽm & thép nhúng nóng, tính chất mỗi dạng thép sẽ phù hợp với những địa hình có khí hậu khắc nghiệt
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
ƯU ĐÃI HẤP DẪN KHI QUÝ KHÁCH GỌI NHANH ĐẾN ĐƯỜNG DÂY NÓNG: |
Giới thiệu vài nét về thép chữ V100x100x7x6000mm
Thép chữ V100x100x7x6000mm, hay còn gọi tắt với cái tên là thép góc, hay thép hình . Sản xuất hình dáng chữ V
Trên thị trường hiện nay đang phân phối 2 loại thép V100x100x7x6000mm chính. Đó là thép đen & thép mạ kẽm nhúng nóng. Việc chọn lựa hợp lý cũng sẽ dựa vào phần lớn quy cách, số lượng & mục đích xây dựng.
Thép V100x100x7x6000mm đen được biết đến như loại thép dân dụng, những công trình lớn nhỏ hầu hết được sử dụng. Còn thép V100x100x7x6000mm mạ kẽm nhúng nóng thì phần lớn dành cho các ngành công nghiệp lớn như: cơ khí, chế biến máy móc, tàu thủy, hàng không,…..
Đơn giản là do loại thép V100x100x7x6000mm mạ kẽm nhúng nóng ra đời có khả năng chống chịu được sự ăn mòn của nước biển, cũng như là một số loại axit khác.
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc điểm của thép hình chữ V100x100x7x6000mm là gì?
Thép V100x100x7x6000mm là một trong những dạng thép dân dụng có mặt hầu hết trong các hạng mục xây dựng, trong nhiều ngành công nghiệp chế tạo cơ khí, máy móc,.. Sản phẩm thép hình V này với độ bền cực cao, không bị biến dạng & chịu lực tốt khi bị va đập. Tính chất cơ bản của thép V100x100x7x6000mm là chịu được sức ép và sức nặng rất cao.
Nhiều công trình trọng điểm lớn nhỏ trên địa bàn TPHCM dường như điều ưu tiên ứng dụng loại thép này. Trong đó cần quan tâm đến như nhà thép tiền chế, xây dựng nhà xưởng, trụ viễn thông liên lạc, làm kết cấu cầu đường,….
Sản xuất thép V100x100x7x6000mm với độ dài trung bình là 6m hoặc 12m.
Ưu điểm?
Nói đến thép V100x100x7x6000mm, ta nghĩ ngay đến những ưu điểm lớn như: độ cứng cao, bền vững, chịu lực tốt và chịu được rung động mạnh. Chịu được nhiệt độ & độ ẩm cao nhờ lớp mạ kẽm phủ đều bên ngoài… Bền bỉ khi tiếp xúc trực tiếp với hóa chất độc hại, chống mối mọt,..
– Sử dụng thép V100x100x7x6000mm được ngành đóng tàu ưu tiên hàng đầu. Đảm bảo tốt về hạn sử dụng, kéo dài qua từng năm tháng, góp phần nâng cao sự bền vững & đẩy nhanh tiến độ xây dựng
Ứng dụng
Với những tin tức cập nhật phía trên, hiện tại thép V100x100x7x6000mm thường được ứng dụng nhiều trong đóng tàu, xây dựng dân dụng. Do phải thường xuyên tiếp xúc với nước biển nên chúng cần đòi hỏi vật tư phải có độ bền tuyệt đối.
Sử dụng trong nhà ở, các nhà thép tiền chế, và trong các ngành công nghiệp chế tạo máy…
Các ứng dụng tiêu biểu khác: làm lưới thép rào bảo vệ, làm mái che di động, cửa cuốn, bảng hiệu quảng cáo, thanh trượt. Và ngành sản xuất nội thất và làm lan can cầu thang…..
Doanh nghiệp nào ở TPHCM phân phối thép V100x100x7x6000mm đạt chuẩn nhất?
Vì thị trường vật liệu xây dựng trên địa bàn tphcm mỗi ngày luôn luôn sôi động. Rất nhiều đơn vị mở bán thép V100x100x7x6000mm với giá khác nhau, chất lượng thép có khi chưa được kiểm chứng
Chúng tôi – Kho thép Miền Nam xin cân nhắc người mua trong việc chọn lựa nhà cung ứng để tránh lừa đảo, mua phải hàng giả, kém chất lượng… Do đó, công trình có thể bị hư hại về sau, tốn kém chi phí sửa chữa
Nhiều năm hoạt động trên thị trường với nhiều kinh nghiệm, công ty chúng tôi luôn là địa chỉ tìm kiếm hàng đầu của mọi khách hàng trong việc cung cấp thép hình V100x100x7x6000mm nói riêng, sắt thép xây dựng nói chung chính hãng, mác thép đầy đủ, giá tốt. Đảm bảo tiến độ thi công diễn ra theo dự kiến.
Mua hàng chính hãng tại Kho thép Miền Nam thông qua các bước nào?
– Bước 1: Đường dây nóng của công ty giải đáp trực tiếp mọi thắc mắc: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777. Nhân viên tư vấn sẽ mau chóng làm rõ cho khách hàng
– Bước 2: Dịch vụ báo giá trọn gói dựa vào số lượng vật tư mà bạn yêu cầu. Với các đơn hàng lớn, bạn được quyền thương lượng lại giá cả
– Bước 3: Kê khai chi tiết nội dung hợp đồng => Kí kết hợp đồng nếu bạn không còn thắc mắc
– Bước 4: Kho thép Miền Nam đảm bảo hàng hóa vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Khi nguồn vật liệu xây dựng được giao tận nơi, bạn có thể kiểm tra về số lượng, cũng như các chứng từ hóa đơn. Cuối cùng, thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Dịch vụ chúng tôi cam kết nguồn vật tư chính hãng, có giấy tờ từ nơi sản xuất. Cung cấp đúng chủng loại, số lượng, mẫu mã, thời gian giao hàng nhanh