️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp 125x125x4.5mm, 5mm, 5.5mm giá mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh. Qúy khách có thể đặt hàng trực tiếp và giải đáp tất cả những thắc mắc thông qua đường dây nóng hoạt động 24/7: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
Dạng thép hộp vuông 125x125x4.5mm, 5mm, 5.5mm này có sức tiêu thụ cao vì chúng dễ ứng dụng, độ bền đã được kiểm chứng, chất lượng vượt trội hơn hẳn so với các dạng sắt thép thông thường
Nội dung chính:
Cung cấp thép hộp 125x125x4.5mm, 5mm, 5.5mm chất lượng cao tại TPHCM
Công ty Tôn thép Sáng Chinh được xem là đơn vị điều phối & vận hành hệ thống cung ứng thép hộp vuông 125x125x4.5mm, 5mm, 5.5mm số 1 hiện nay. Đội tư vấn viên nắm trong tay nhiều kinh nghiệm chuyên môn, hoàn thành rất nhiều dự án trong thực tế.
Chúng tôi nhập hàng hằng ngày tại các nhà máy sản xuất sắt thép, có niêm yết báo giá kèm theo một cách rõ ràng
Mở rộng quy mô giao hàng lớn đến tất cả mọi tỉnh thành tại khu vực Phía Nam: quận huyện TPHCM, Tây Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Đồng Tháp, Cà Mau,..
Thép hộp vuông 125x125x4.5mm, 5mm, 5.5mm có giá thành cạnh tranh với thị trường để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng của mình
Công ty còn tổ chức rất nhiều chương trình ưu đãi. Với nhiều chiết khấu lớn có giá trị
Tìm hiểu chung về thép hộp 125x125x4.5mm, 5mm, 5.5mm
Thép hộp 125x125x4.5mm, 5mm, 5.5mm có tiết diện hình hộp vuông. Chịu lực cực tốt, tính bền chắc cao, chống thấm nước, ít bị biến dạng hay cong vênh bởi tác động lực. Bề mặt sở hữu vẻ bóng, đẹp, mịn. Với mỗi công trình riêng biệt thì điều có kích thước thép phù hợp
Thép hộp 125x125x4.5mm, 5mm, 5.5mm thường được sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS của Nhật Bản. Tiêu chuẩn mác thép rõ ràng, tính chống ăn mòn, ô xy hóa.
Tiêu chuẩn: JIS G3101 , STK 400, ASTM A500…
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m
Nguồn gốc xuất xứ: nhà máy sắt thép Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Đài Loan, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, …
Đặc điểm thông số kỹ thuật
Mác thép của Nhật Bản: SS400, SS540
Mác thép của Mỹ : GrA,… theo tiêu chuẩn : ASTM,…
Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q345D, Q235B,… tiêu chuẩn JIS G3101,…
Mác thép của Đức : SM490, S355JR tiêu chuẩn DIN 410, 3010.
Mác thép |
STKR400 – STKR490 – A500 GR.B – A500 GR.C – SS400 – A36 – S235JR – S237JR – Q345B – SS490 |
Ứng dụng |
Thép hộp vuông 125x125x4.5mm, 5mm, 5.5mm được sử dụng rộng rãi trong nghành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng,giao thông vận tải |
Tiêu Chuẩn |
ASTM – JIS G3466 – KS D 3507 – BS 1387 – JIS G3452 – JIS G3101 – JIS G3106 |
Xuất xứ |
Nhật Bản– Trung Quốc – Hàn Quốc – Việt Nam – Đài Loan – Nga – Mỹ |
Quy cách |
Chiều dài : 6000mm |
Thép hộp 125x125x4.5mm, 5mm, 5.5mm giá mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hộp vuông 125x125x4.5mm, 5mm, 5.5mm dưới đây sẽ thống kê đầy đủ cho bạn về trọng lượng, giá thành vật tư. Sản phẩm được nêu quy cách xuất xứ rõ ràng, đáp ứng được mọi thông số đề ra trong xây dựng
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng
Những ưu đãi ,chính sách của công ty dành cho khách hàng
- Báo giá sẽ luôn được trình bày chi tiết, vật liệu xây dựng dựa theo khối lượng để xác định giá cả
- Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
- Miễn phí vận chuyển nếu ở khoảng cách gần, như vậy sẽ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
Quy trình thực hiện mua Vật Liệu Xây Dựng tại công ty Tôn thép Sáng Chinh
- B1 : Thông qua số lượng, chúng tôi sẽ tư vấn kĩ càng
- B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
- B3 : Hai bên thống nhất về các mục như sau: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận & giao hàng trực tiếp, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Qúy khách sắp xếp kho bãi, tạo điều kiện thuận lợi để đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi