Khi mua phế liệu sắt, đồng, nhôm, inox Hưng Thịnh; công ty Nhật Minh chúng tôi sẽ căn cứ vào chất lượng, số lượng, khoảng cách địa lý, thời gian, chủng loại, độ khó dễ trong bốc xếp & vận chuyển, khả năng tái chế,.. để đưa ra mức báo giá tốt nhất cho quý khách hàng. Đội ngũ tư vấn hoạt động 24/7 để giải đáp các thắc mắc của bạn
Nội dung chính:
Các yếu tố quan trọng tác động đến báo giá thu mua phế liệu?
+ Chất lượng, tình trạng của phế liệu.
+ Cơ sở thu mua phế liệu uy tín: Tại công ty thu mua phế liệu sẽ có những chủ trương/ phương châm hoạt động khác nhau nên việc cung cấp báo giá khác nhau là điều dễ hiểu, cách tốt nhất để thanh lý được phế liệu với giá cao, quý khách nên tìm cho mình một cơ sở uy tín. Công ty Nhật Minh là 1 trong các đơn vị thu mua phế liệu lâu năm với mức giá thu mua tốt nhất thị trường.
+ Khoảng cách của đơn vị đến nơi thu mua: Với số lượng hàng lớn & ổn định cũng như khoảng cách gần thì mức giá bạn nhận được sẽ cao hơn tương đối so với những địa điểm ở xa hay thu mua lượng hàng nhỏ.
+ Biến động của thị trường phế liệu trong và ngoài nước cũng sẽ là nguyên nhân làm cho báo giá hay thay đổi
Để bán phế liệu giá cao, quý khách cần phải làm gì?
+ Đúng thời điểm: Những khoảng thời gian mà thị trường phế liệu đang cần có nguồn cung cấp lớn thì lúc này nếu bạn bán phế liệu thì sẽ sở hữu mức lợi nhuận rất cao.
+ Công ty có độ uy tín – thời gian hoạt động lâu dài: Bạn nên tìm kiếm các đối tác chuyên nghiệp, uy tín là những công ty, những đơn vị tin cậy, có chất lượng dịch vụ luôn được đảm bảo. Trong đó, công ty Nhật Minh sẽ là sự chọn lựa hàng đầu của khách hàng
+ Số lượng phế liệu: Đối với đơn hàng phế liệu chất lượng ổn định cùng với số lượng lớn cần bán thì chắc chắn bạn sẽ nhận ngay mức giá vô cùng hấp dẫn
Thu mua phế liệu sắt, đồng, nhôm, inox Hưng Thịnh
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đồng | Đồng cáp | 155.000 – 400.000 |
Đồng đỏ | 135.000 – 300.000 | |
Đồng vàng | 115.000 – 250.000 | |
Mạt đồng vàng | 95.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 125.000 – 235.000 | |
Sắt | Sắt đặc | 12.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 10.00 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 15.000 | |
Sắt công trình | 9.000 – 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.000 | |
Chì | Chì cục | 540.000 |
Chì dẻo | 395.000 | |
Bao bì | Bao Jumbo | 70.000 – 90.0000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 195.000 (bao) | |
Nhựa | ABS | 25.000 – 60.000 |
PP | 15.000 – 40.000 | |
PVC | 10.000 – 40.000 | |
HI | 20.000 – 50.000 | |
Ống nhựa | 12.000 – 15.000 | |
Giấy | Giấy carton | 5.000 – 13.000 |
Giấy báo | 13.000 | |
Giấy photo | 13.000 | |
Kẽm | Kẽm IN | 50.000 – 95.000 |
Inox | Inox 201 | 15.000 – 35.000 |
Inox 304, Inox 316 | 35.000 – 65.000 | |
Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 15.000 – 25.000 | |
Ba dớ Inox | 10.000 – 18.000 | |
Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 – 85.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 45.000 – 70.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 25.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 4.500 | |
Nhôm dẻo | 35.000 – 50.000 | |
Nhôm máy | 30.000 – 45.000 | |
Hợp kim | Băng nhóm | 15.000 |
Thiếc | 12.000 | |
Nilon | Nilon sữa | 12.000 – 20.000 |
Nilon dẻo | 15.000 – 30.000 | |
Nilon xốp | 5.000 – 15.000 | |
Thùng phi | Sắt | 110.000 – 160.000 |
Nhựa | 115.000 – 185.000 | |
Pallet | Nhựa | 95.000 – 230.000 |
Niken | Các loại | 170.000 – 330.000 |
Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 350.000 trở lên |
Các mặt hàng phế liệu được Nhật Minh thu mua giá cao
+ Đồng phế liệu ( đồng đen, đồng bạch, đồng điếu, đồng dây cáp – dây điện, hợp kim đồng,.. ), nhôm phế liệu ( nhôm dây cáp, nhôm thanh, nhôm hợp kim, nhôm miếng, nhôm thỏi, nhôm dây, tủ bàn nhôm,.. )
+ Sắt thép phế liệu của các công trình xây dựng, các đầu máy cơ khí cũ, các chi tiết máy bị lỗi, nhà xưởng cũ,…
+ Sắt vụn phế liệu, phế liệu hợp kim sắt (gang, thép,…)
+ Nhựa phế liệu, phế liệu hợp kim nhựa, nhựa PP – PVC – ABS,..
+ Hợp kim phế liệu (thép gió, dao phay, hợp kim đồng, hợp kim nhôm, hợp kim sắt, thiếc,…)
+ Inox phế liệu (inox 304, inox 420, inox 410, inox 316, inox 201, inox 403, inox 430,…).
+ Chì phế liệu (chì cục, chì dẻo, ắc quy chì, chì dây, hợp kim chì)
+ Vải phế liệu (vải vụn, vải cây, vải cuộn, vải lỗi, vải công nghiệp…)
+ Giấy phế liệu, giấy vụn, giấy màu, giấy sách báo cũ,..
+ Pallet sắt, nhựa, gỗ,…
+ Các loại thùng phuy sắt, nhựa,…
Công ty Nhật Minh còn cung cấp dịch vụ nào khác?
– Thu gom, vận chuyển đa dạng nhưng loại chất thải công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại;
– Lập các loại hồ sơ môi trường như: Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường, Sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại, hoàn công môi trường (xác nhận hoàn thành dự án);
– Thực hiện xin cấp giấy phép khai thác nước ngầm; giấy phép xả thải;
– Lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường định kỳ;
– Đo đạc, lấy mẫu và phân tích môi trường;
– Xây dựng, vận hành các công trình xử lý nước thải và khí thải.
Thu mua phế liệu khu công nghiệp tại địa bàn TPHCM
Công ty Nhật Minh thu mua phế liệu TPHCM tận nơi các khu công nghiệp sau:
- Thu mua phế liệu Khu công nghiệp Vĩnh Lộc
- Thu mua phế liệu Khu công nghiệp Hiệp Phước
- Thu mua phế liệu Khu công nghiệp Tân Phú Trung
- Thu mua phế liệu Khu công nghiệp Đông Nam
- Thu mua phế liệu Khu công nghiệp Xuân Thới Thượng
- Thu mua phế liệu Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 2
- Thu mua phế liệu Khu công nghiệp An Hạ
- Thu mua phế liệu Khu công nghiệp Tân Tạo
- ……
Quy trình thu mua phế liệu Nhật Minh trọn gói
- Bước 1: Phế Liệu Nhật Minh tiếp nhận thông tin phế liệu cần bán từ khách hàng.
- Bước 2: Cử nhân viên đến tận nơi để khảo sát mặt bằng, số lượng phế liệu mà bạn cần thanh lý.
- Bước 3: Báo giá & thỏa thuận với khách hàng
- Bước 4: Tiến hành thu mua phế liệu: phân loại – bốc xếp hàng lên xe, dọn dẹp sạch sẽ
- Bước 5: Tiến hành thanh toán tiền phế liệu + xuất hóa đơn cho khách hàng