Thép hộp size lớn – Thép hộp cỡ lớn là một trong những vật liệu sắt thép quan trọng và không thể thiếu trong ngành công nghiệp xây dựng, giúp đảm bảo độ bề chắc cũng như nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.Với những ưu điểm tuyệt vời như độ bề cao, khả năng chịu áp lực lớn cũng như chống bào mòn và gỉ sét trong môi trường thời tiết khắc nghiệt. Chính vì vậy, những công trình xây dựng sử dụng thép hộp cỡ lớn luôn có độ bền chắc rất cao cho mọi công trình.
Nội dung chính:
Loại thép hộp đen nào tốt nhất trên thị trường hiện nay?
Hiện nay trên thị trường có hai dòng thép hộp chính là thép hộp 50 x 50, 40 x 80
Thép hộp trong nước: có lợi thế cạnh tranh về giá, nguồn gốc rõ ràng, dễ mua với số lượng lớn. Tuy nhiên, tùy thuộc vào đơn vị sản xuất, độ bền và sức đề kháng khá khác nhau. Bạn có thể nghiên cứu các nhãn hiệu hàng hiệu như Hoa Phát, Hoa Sen, Thái Nguyên, …
Thép nhập khẩu: có nguồn gốc từ Anh, Pháp, Mỹ, Đức, Nga …. bởi vì nó được sản xuất trên công nghệ hiện đại, dây chuyền kín, độ bền của sản phẩm là vượt trội. Dòng vật liệu này cũng được thị trường đánh giá cao về khả năng ổn định, hình thức sản phẩm đẹp hơn và độ bền cao hơn.
Tuy nhiên, giá thép nhập khẩu thường cao hơn do “mang nhiều” chi phí hải quan. Do đó, bạn nên cân nhắc để tìm sản phẩm phù hợp. Điều này giúp quý khách tiết kiệm tiền một mặt. Mặt khác, chất lượng công trình xây dựng và sự vững chắc vẫn được đảm bảo.
Bảng báo giá thép hộp size lớn cập nhật mới nhất năm 2020
Bảng giá thép hộp size lớn bao gồm thép hộp đen, hộp đen size lớn, mạ kẽm,..và nhiều dòng có thương hiệu trên thị trường. Ngoài đề cập chi tiết mức giá ở thời điểm hiện tại của từng loại, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về đặc điểm của từng dòng vật liệu. Hi vọng các thông tin dưới đây sẽ phần nào giúp ích được bạn tìm ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế của mình
Thep hop size lon của thép Hùng Phát có hai loại chính : thép hộp đen và thép hộp kẽm với độ dày từ 0.6mm đến 3.5mm, chiều dài cố định 6m và các thông số như sau :
+ Thép hộp hình chữ nhật đen : 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
+ Thép hộp hình vuông đen : 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
Bảng báo giá thép hộp đen cỡ lớn
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Hộp đen 300 x 300 x 12 | 6m | 651.11 | 18,391 | 11,974,564 |
Hộp đen 300 x 300 x 10 | 6m | 546.36 | 18,391 | 10,048,107 |
Hộp đen 300 x 300 x 8 | 6m | 440.10 | 18,391 | 8,093,879 |
Hộp đen 200 x 200 x 12 | 6m | 425.03 | 18,391 | 7,816,727 |
Hộp đen 200 x 200 x 10 | 6m | 357.96 | 18,391 | 6,583,242 |
Hộp đen 180 x 180 x 10 | 6m | 320.28 | 18,391 | 5,890,269 |
Hộp đen 180 x 180 x 8 | 6m | 259.24 | 18,391 | 4,767,683 |
Hộp đen 180 x 180 x 6 | 6m | 196.69 | 18,391 | 3,617,326 |
Hộp đen 180 x 180 x 5 | 6m | 165.79 | 18,391 | 3,049,044 |
Hộp đen 160 x 160 x 12 | 6m | 334.80 | 18,391 | 6,157,307 |
Hộp đen 160 x 160 x 8 | 6m | 229.09 | 18,391 | 4,213,194 |
Hộp đen 160 x 160 x 6 | 6m | 174.08 | 18,391 | 3,201,505 |
Hộp đen 160 x 160 x 5 | 6m | 146.01 | 18,391 | 2,685,270 |
Hộp đen 150 x 250 x 8 | 6m | 289.38 | 18,391 | 5,321,988 |
Hộp đen 150 x 250 x 5 | 6m | 183.69 | 18,391 | 3,378,243 |
Hộp đen 150 x 150 x 5 | 6m | 136.59 | 18,391 | 2,512,027 |
Hộp đen 140 x 140 x 8 | 6m | 198.95 | 18,391 | 3,658,889 |
Hộp đen 140 x 140 x 6 | 6m | 151.47 | 18,391 | 2,785,685 |
Hộp đen 140 x 140 x 5 | 6m | 127.17 | 18,391 | 2,338,783 |
Hộp đen 120 x 120 x 6 | 6m | 128.87 | 18,391 | 2,370,048 |
Hộp đen 120 x 120 x 5 | 6m | 108.33 | 18,391 | 1,992,297 |
Hộp đen 100 x 200 x 8 | 6m | 214.02 | 18,391 | 3,936,042 |
Hộp đen 100 x 140 x 6 | 6m | 128.86 | 18,391 | 2,369,864 |
Hộp đen 100 x 100 x 5 | 6m | 89.49 | 18,391 | 1,645,811 |
Hộp đen 100 x 100 x 10 | 6m | 169.56 | 18,391 | 3,118,378 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.0 | 6m | 36.78 | 18,391 | 676,421 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.5 | 6m | 45.69 | 18,391 | 840,285 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.8 | 6m | 50.98 | 18,391 | 937,573 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.0 | 6m | 54.49 | 18,391 | 1,002,126 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.2 | 6m | 57.97 | 18,391 | 1,066,126 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.5 | 6m | 79.66 | 18,391 | 1,465,027 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.8 | 6m | 68.33 | 18,391 | 1,256,657 |
Hộp đen 100 x 100 x 4.0 | 6m | 71.74 | 18,391 | 1,319,370 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.0 | 6m | 46.20 | 18,391 | 849,664 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.5 | 6m | 57.46 | 18,391 | 1,056,747 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.8 | 6m | 64.17 | 18,391 | 1,180,150 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.2 | 6m | 73.04 | 18,391 | 1,343,279 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.5 | 6m | 79.66 | 18,391 | 1,465,027 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.8 | 6m | 86.23 | 18,391 | 1,585,856 |
Hộp đen 100 x 150 x 4.0 | 6m | 90.58 | 18,391 | 1,665,857 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.0 | 6m | 55.62 | 18,391 | 1,022,907 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.5 | 6m | 69.24 | 18,391 | 1,273,393 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.8 | 6m | 77.36 | 18,391 | 1,422,728 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.0 | 6m | 82.75 | 18,391 | 1,521,855 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.2 | 6m | 88.12 | 18,391 | 1,620,615 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.5 | 6m | 96.14 | 18,391 | 1,768,111 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.8 | 6m | 104.12 | 18,391 | 1,914,871 |
Hộp đen 150 x 150 x 4.0 | 6m | 109.42 | 18,391 | 2,012,343 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.0 | 6m | 55.62 | 18,391 | 1,022,907 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.5 | 6m | 69.24 | 18,391 | 1,273,393 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.8 | 6m | 77.36 | 18,391 | 1,422,728 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.0 | 6m | 82.75 | 18,391 | 1,521,855 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.2 | 6m | 88.12 | 18,391 | 1,620,615 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.5 | 6m | 96.14 | 18,391 | 1,768,111 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.8 | 6m | 104.12 | 18,391 | 1,914,871 |
Hộp đen 100 x 200 x 4.0 | 6m | 109.42 | 18,391 | 2,012,343 |
Thép hộp size lớn dùng để làm gì?
+ Bang gia thep hop size lon được chia thành thép hộp vuông và thép hộp hình chữ nhật. Các tính chất được phân loại thành thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
+ Thép hộp đen luôn khác nhau về hình dạng và đặc điểm cấu trúc, thành phần hóa học khác nhau. Ví dụ, nhiều người thắc mắc thép không gỉ là gì, tại sao nó được phân loại thành thép không gỉ và thép thông thường là như vậy..
+ Thép hộp đen được tạo ra bằng cách xử lý vật liệu. Sau đó, nhà sản xuất tạo ra dòng thép nóng chảy và đúc . Bước cuối cùng là đổ đầy khuôn thép hộp.
+ Đó là lý do tại sao kích thước thép hộp size lớn thay đổi rất nhiều tùy thuộc vào khuôn. Hơn nữa, tùy thuộc vào mục đích sử dụng, các dòng thép hộp cũng được lựa chọn khác nhau.
+ Thép hộp đen là sản phẩm có khả năng chịu lực tốt. Chống ăn mòn tốt ra khi ở trong môi trường nước có chứa hóa chất, axit cũng như các chất ăn mòn.
+ Thanh thép hộp đen làm từ thép non mạ đen. Sản phẩm được dùng để làm khung thép, khung mái nhà, …
+ Đồng thời bạn cũng không mất nhiều chi phí bảo trì mà độ bền và tuổi thọ khá cao trong điều kiện không khí bình thường.
Xem thêm các loại thép liên quan:
Nên mua thép hộp đen ở đâu để có giá tốt nhất?
+ Giá thép hộp size lớn thực tế khác nhau tùy từng nơi. Hơn nữa, tùy thuộc vào số lượng đặt hàng, chiết khấu trên mỗi đơn vị cung cấp cho khách hàng thay đổi đáng kể.
+ Do đó, việc chọn nhà cung cấp rất quan trọng. Mặt khác, điều này cũng giúp bạn tránh mua thép hộp bị lỗi, khiến công trình kém bền hơn, tốn thêm chi phí vận chuyển và kéo dài thời gian thi công một cách không cần thiết.
+ Sau hơn nhiều năm có mặt trên thị trường, Thép Hùng Phát hiện là đơn vị cung cấp giá thép hộp cạnh tranh trên thị trường. Do đó, chúng tôi đã được nhiều khách hàng cá nhân và đối tác lựa chọn để kinh doanh lâu dài trong thời gian qua.
+ Liên hệ với công ty thép Hùng Phát để biết một kg thép có trọng lượng và giá bao nhiêu tại thời điểm này. Hơn nữa, chúng tôi có thể tư vấn để giúp bạn tìm ra dòng thép hộp size lớn tốt nhất với giá cả hợp lý.
+ Hiện tại, Hùng Phát cung cấp một loạt các sản phẩm từ thép hộp lan can đến thép hộp khung nhà và các công trình biển ăn mòn, có tính axit.
+ Chúng tôi cũng có thể tư vấn cho bạn chọn loại thép hộp nhập khẩu với giá tốt nhất trên thị trường. Vì vậy, đừng ngần ngại gọi cho chúng tôi ngay sau bài viết này!
CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook