Đặc điểm chính của thép Tròn Đặc S60C, C60 trong xây dựng là gì? Công ty Tôn thép Sáng Chinh là nhà cung ứng nguồn sản phẩm chính hãng, bên cạnh đó chúng tôi sẵn sàng kê khai báo giá cho những khách hàng nào đang có nhu cầu. Giao hàng kèm theo các giấy tờ đầy đủ, giá thành hợp lý
Nội dung chính:
- 1 Thành phần hóa học – tiêu chuẩn của Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
- 1.1 1.Kích thước cung ứng: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
- 1.2 2.Thành phần hoá học: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
- 1.3 3.Tiêu chuẩn tương đương: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
- 1.4 4. Tính chất cơ lý : Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
- 1.5 5. Rèn thép: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
- 1.6 6. Nhiệt luyện: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
- 1.7 7. Độ cứng bề mặt: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
- 1.8 8. Ứng dụng: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
- 1.9 CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINH
Thành phần hóa học – tiêu chuẩn của Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60 là loại thép được dùng nhiều trong ngành chế tạo cơ khí. Sở hữu hàm lượng carbon trung bình từ 0.57-0.65% carbon như tiêu chuẩn EN10083.
Tính chất của nó cũng giống tương tự như thép S55C/ C55 nhưng lại có độ cứng cao hơn. Vì chứa hàm lượng carbon lớn nên độ cứng cũng cao hơn. C60/S60C rất khó để hàn và chế tạo vì hàm lượng carbon khá cao. Mác thép này được cung cấp khi chưa làm cứng và điều kiện thường hoá thép.
1.Kích thước cung ứng: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
Thép tròn cán nóng: Φ20-Φ600mm, Dài 6m, 5.5m, 5.8m và cắt quy cách
2.Thành phần hoá học: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
Grade | C | Mn | P | S | Si | Cr | Mo | Ni | Cr+Mo+Ni |
C60/1.0601 | 0.57-0.65 | 0.60-0.90 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 | ≤ 0.4 | ≤ 0.4 | ≤ 0.1 | ≤ 0.4 | ≤ 0.63 |
C60E/1.1221 | 0.57-0.65 | 0.60-0.90 | ≤ 0.03 | ≤ 0.035 | ≤ 0.4 | ≤ 0.4 | ≤ 0.1 | ≤ 0.4 | ≤ 0.63 |
C60R/1.1223 | 0.57-0.65 | 0.60-0.90 | ≤ 0.03 | 0.02-0.04 | ≤ 0.4 | ≤ 0.4 | ≤ 0.1 | ≤ 0.4 | ≤ 0.63 |
3.Tiêu chuẩn tương đương: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
USA | UK | China | Japan | Australia |
1060 | 070M60 | 60# | S60C | 1060 |
4. Tính chất cơ lý : Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
Tính chất cơ lý tại nhiệt độ phòng trong điều kiện tôi và ram thép (+QT) |
|||
Giới hạn chảy Mpa |
≥580 | ≥520 | ≥450 |
Độ bền kéo Mpa |
850-1000 | 800-950 | 750-900 |
Độ dãn dài, % | ≥11 | ≥13 | ≥14 |
Giảm diện tích,% | ≥25 | ≥30 | ≥35 |
Tính chất cơ lý của thép tại nhiệt độ thường và thường hoá thép (+N) | |||
Giới hạn chảy Mpa | ≥380 | ≥340 | ≥310 |
Độ bền kéo Mpa | ≥710 | ≥670 | ≥650 |
Độ dãn dài, % | ≥10 | ≥11 | ≥11 |
5. Rèn thép: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60 rèn thép tại :900 – 1100°C, làm lạnh từ từ chậm nhất có thể tại nhiệt độ phòng sau khi rèn
6. Nhiệt luyện: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
- Thường hoá thép (Normalizing): 820 – 880°C, làm lạnh trong không khí
- Thường hoá nhẹ (Soft Annealing) :680 – 710°C, làm lạnh trong lò luyện
- Làm cứng (Hardening) :810 – 850°C, làm cứng trong môi trường nước hoặc dầu
- Tôi/ram (Tempering) :550 – 660°C, làm cứng trong không khí
7. Độ cứng bề mặt: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
- Nhiệt trị để tăng cường độ cứng bề mặt (+S):Max 255HB
- Thường hoá nhẹ (+A):Max 241HB
Độc ứng danh nghĩa+H (Độ cứng HRC – mm) | ||||||||||||||||
HRC – mm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 15 | 20 | 25 | 30 |
MAX | 67 | 66 | 65 | 63 | 62 | 59 | 54 | 47 | 39 | 37 | 36 | 35 | 34 | 33 | 31 | 30 |
MIN | 60 | 57 | 50 | 39 | 35 | 33 | 32 | 31 | 30 | 29 | 28 | 27 | 26 | 25 | 23 | 21 |
8. Ứng dụng: Thép Tấm, Thép Ống Đúc. Thép Tròn Đặc S60C, C60
Thép tròn S60C là thép không hợp kim, nhiệt luyện, cán nóng. Nó sử dụng chủ yếu chế tạo các thành phần cơ khí và thiết bị xe, phương tiện vận tải. Ứng dụng điển hình như: bánh xe, vành, trục răng, xi lanh, trục, trục, ghim, tua vít, kìm và các mặt hàng tương tự.
CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINH
Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Email: thepsangchinh@gmail.com
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương